Thành phần: 100% tinh bột củ khoai mì. Công dụng:Tạo độ sánh cho các món xào, súp. Dùng để làm bánh bột lọc, bánh da lợn… Hướng dẫn làm bánh bột lọc Nhồi bột: Dùng nước sôi chế từ từ vào 400g bột năngTấn Sang (chừa lại một ít làm bột áo), sau đó dung tay nhồi đến khi thành khối đồng nhất và mịn. Xàonhân: Tôm lột vỏ, rửa sạch để ráo, ướp muối, bột ngọt, xào chín.
Nắn bánh: Phủ nhẹ một lớp áo bột lên thớt và dụng cụ cán bột. Đặt một phần bột lên thớt. Dùng dụng cụ cán bột cho mỏng và tròn đều. Cho nhân vào giữa, gấp đôi miếng bột, cuối cùng dung ngón tay ấn nhẹ vào 2 mép bột dính chặt vào nhau.
Luộc bánh: Để nước sôi cho bánh vào đến khi thấy bánh trong là được. Vớt bánh ra, thoa thêm lớp mỡ hành để bánh không dính.
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
|
Ingredients: 100% tapioca starch. Usage: Tapioca starch is used as a thickener in cooking.Used to make tapioca pudding, pig skin cakes… Instruction Mixing flour: Add by pouring slowly boiling water into 400g tapioca flour(reserve a little for the coat). Then knead the dough till it becomes a consistent and file mass. Frying filling: Shrimp without shell and clean are marinade with salt and seasoning powder and then fried. Rolling and flattening dough: Cover the wooden plate with tapioca flour, then put the dough on the wooden plate. Roll and then use the roller to flatten the dough into a round and thin layer. Put the filling on the center of the layer. Then fold the layer become crescent to cover the filling, final use 2 fingers to make two borders stick together.
Boilling dumplings: Put the dumpling into in boiling water till the dough becomes transparent. And some oil to prevent the dumpling sticking together.
Maintain in cool and dry place. |
Số tự công bố: 08/2021/LH GPĐKKD: 51K8002343 |
Tên sản phẩm/Product name |
Bột năng/ Tapioca starch |
|
Thành phần/Ingredients |
100% Tinh bột củ khoai mì/ 100% Tapioca starch. |
|
Bảo quản/Storage |
Khô ráo và thoáng mát/ Store in cool dry place |
|
Hạn sử dụng/Shelf-life |
12 tháng kể từ ngày sản xuất/ 12 months |
|
Khối lượng tịnh/Net weight |
400g/bag |
|
Chỉ tiêu cảm quan, hóa lý và vi sinh/Chemical, physical & microbiological properties |
||
Tên chỉ tiêu/Property |
Đơn vị tính/Dimension |
Chỉ tiêu/Target |
Trạng thái/Appearance |
|
Bột mịn/powder |
Màu/Colour |
Trắng ngà/off-white |
|
Mùi/ Odour |
Đặc trưng/Characteristic odour |
|
Vị/Taste |
Đặc trưng/Characteristic taste |
|
Độ ẩm/Moisture |
% khối lượng/weight |
≤ 13 |
Chất bảo quản/Natri benzoat |
mg/kg |
≤ 1000 |
Chì/Lead |
ppm |
≤ 0,2 |
Cadini (Cd) |
ppm |
≤ 0,4 |
Aflatoxin |
µg/kg |
≤ 5 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (Total aerobic plate count) |
VSV/g |
≤ 106 |
Coliforms |
VSV/g |
≤ 103 |
E.Coli |
VSV/g |
≤ 102 |
Clostridium Perfringens |
VSV/g |
≤ 102 |
Staphylococcus Aureus |
VSV/g |
≤ 102 |
Bacillus Cereus |
VSV/g |
≤ 102 |
Tổng số nấm men, nấm mốc (Yeasts & Mould) |
VSV/g |
≤ 103 |